Biểu mẫu 11
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học
cơ sở năm học 2019 – 2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
31
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
31
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
41/31
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
1584/41
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3351.6
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi
tập (m2)
|
1331.5
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
68
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
120
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn
Đội, phòng truyền thống (m2)
|
68
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
24
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
6
|
6
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
6
|
6
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
6
|
6
|
1.4
|
Khối
lớp 9
|
6
|
6
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
|
|
2.4
|
Khối
lớp 9
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung
khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
02
|
|
2
|
Cát xét
|
06
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
04
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang
sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
02
|
|
2
|
Cát xét
|
06
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
04
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
1
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
04
|
30
|
4
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học
sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
4
|
12
|
6/6
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Tân Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Đức
Anh Khoa
|